Truyền thống Trưng Vương

NĂM HỌC 2012 - 2013

NĂM HỌC 2012 - 2013

I/ GIÁO VIÊN, NHÂN VIÊN TIÊU BIỂU NĂM HỌC

TT

HỌ VÀ TÊN

CHUYÊN MÔN

THÀNH TÍCH

1

Nguyễn Thị Hải  Yến

Giáo viên

Tiếng Anh

Tổ trưởng xuất sắc đã điều hành tốt hoạt động bồi dưỡng HSG giải tiếng Anh qua mạng đạt kết quả cao qua các kỳ thi cấp thành phố và cấp tỉnh. Tham gia tích cực các hoạt động và hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ năm học.

2

Nguyễn Thị Như Hoa

Giáo viên

Tiểu học

Giảng dạy lớp có thành tích học tập tốt đạt 100% HSG,  chủ nhiệm lớp đạt thành tích toàn diện và đoạt giải nhất “Vở sạch chữ đẹp” cấp trường, tham gia bồi dưỡng học sinh giỏi giải Toán qua mạng đạt kết quả cao. Tham gia tích cực các hoạt động và hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ trong năm học.

3

Nguyễn Thúy Nhị

Giáo viên

Tiểu học

Đạt giáo viên dạy giỏi cấp tỉnh năm học 2012 – 2013, giảng dạy lớp có thành tích học tập tốt đạt 100% HSG, tham gia bồi dưỡng học sinh giỏi giải Toán qua mạng đạt kết quả cao. Tham gia tích cực các hoạt động và hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ trong năm học.

4

Phạm Thị Phương Xuân

Giáo viên

Tiểu học

Đạt giáo viên dạy giỏi cấp tỉnh năm học 2012 – 2013, giảng dạy lớp có thành tích học tập tốt đạt 100% HSG, tham gia bồi dưỡng học sinh giỏi giải Toán qua mạng đạt kết quả cao. Tham gia tích cực các hoạt động và hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ trong năm học.

5

Nguyễn Thế Anh

Giáo viên Âm nhạc

Tổ trưởng xuất sắc, điều hành tổ Năng khiếu bồi dưỡng HSG đạt thành tích nhất toàn đoàn trong kỳ thi năng khiếu cấp thành phố. Tham gia tích cực các hoạt động của nhà trường và hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ trong năm học.

6

 

Lê Thị Hậu

 

Cấp dưỡng

Bán trú

Tổ trưởng xuất sắc, điều hành tổ cấp dưỡng, bán trú hoạt động hiệu quả đạt thành tích cao trong công tác chăm sóc, quản lý học sinh và tham gia tích cực làm đẹp khuôn viên trường. Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ trong năm.

 II/ HỌC SINH TIÊU BIỂU NĂM HỌC

TT

HỌ VÀ TÊN

LỚP

THÀNH TÍCH

1

Phạm Quang

Huy 

3B

Đạt giải nhất HSG giải tiếng Anh qua mạng cấp thành phố của khối 3 và khối 4, đạt giải nhất thi giải tiếng Anh qua mạng cấp tỉnh khối 3 với số điểm cao nhất (2050 đ).

2

Nguyễn Minh

Tú 

3C

Đạt giải nhất HSG giải tiếng Anh qua mạng cấp thành phố của khối 3 và khối 4, đạt giải nhất HSG tiếng Anh qua mạng cấp tỉnh khối 3 với số điểm cao nhì(1980 đ)

3

Phan vũ Tuệ

Nhật

3C

Đạt giải nhì HSG giải tiếng Anh qua mạng cấp thành phố của khối 3 và khối 4, đạt giải nhất HSG giải tiếng Anh qua mạng cấp tỉnh khối 3 (1860 điểm)

4

Lê Minh

Thơ

3C

Đạt giải nhất HSG giải tiếng Anh qua mạng cấp thành phố của khối 3 và giải nhì khối 4, Đạt giải nhì HSG giải tiếng Anh qua mạng cấp tỉnh khối 3

5

 

Võ Ngọc Khánh

 

Linh

 

3C

Đạt giải nhất HSG giải tiếng Anh qua mạng cấp thành phố của khối 3, Đạt giải nhì HSG giải tiếng Anh qua mạng cấp tỉnh khối 3

6

Nguyễn Bùi Linh

Quân

3C

Đạt giải nhì HSG giải tiếng Anh qua mạng cấp thành phố của khối 3 và khối 4, Đạt giải nhì HSG giải tiếng Anh qua mạng cấp tỉnh khối 3

7

Nguyễn Phan Khánh

Ngọc 

3B

Đạt giải nhì HSG giải tiếng Anh qua mạng cấp thành phố của khối 3, đạt giải nhì HSG giải tiếng Anh qua mạng cấp tỉnh khối 3

8

Nguyễn Quang

Minh

8C

Đạt giải cao trong tốp dẫn đầu thi giải tiếng Anh qua mạng cấp thành phố, đạt giải ba HSG giải tiếng Anh qua mạng cấp tỉnh khối 8, có kết quả học tập cao nhất khối 8, được nhận học bổng hạng 1

9

Nguyễn Hoàng Thúy

An

8C

Đạt giải cao trong tốp dẫn đầu thi giải tiếng Anh qua mạng cấp tỉnh, có kết quả học tập cao nhì khối 8, được nhận học bổng hạng 2

10

Lê Hoàng

Dương

6B

Đạt giải nhì HSG giải tiếng Anh qua mạng cấp tỉnh khối 6,7; có kết quả học tập cao nhất khối 6, được nhận học bổng hạng 3

11

Nguyễn Vũ Thiên

Nga

8C

Đạt giải cao trong tốp dẫn đầu thi giải tiếng Anh qua mạng cấp thành phố, đạt giải ba HSG giải tiếng Anh qua mạng cấp tỉnh khối 8, có kết quả học tập cao nhì khối 8, được nhận học bổng hạng 3

12

Nguyễn Vũ Thiên

Nga

8C

Đạt giải cao trong tốp dẫn đầu thi giải tiếng Anh qua mạng cấp thành phố và cấp tỉnh, được nhận học bổng hạng 3

13

 

Phạm Thị Thu

 

Phương

8C

Đạt giải cao trong tốp dẫn đầu thi giải tiếng Anh qua mạng cấp thành phố, được nhận học bổng hạng 3

14

Tạ Minh

Thông

7A

Đạt giải cao trong tốp dẫn đầu thi giải tiếng Anh qua mạng cấp thành phố, Có kết quả học tập cao nhất khối 7, được nhận học bổng hạng 3

 

III. THỐNG KÊ CHẤT LƯỢNG HỌC SINH NĂM HỌC 2010-2011

1/ TIỂU HỌC:

TT

TÊN LỚP

Số HS

 

XẾP LOẠI HỌC LỰC

XẾP LOẠI MÔN TIẾNG VIỆT

XẾP LOẠI MÔN TOÁN

Giỏi

Khá

Giỏi

Khá

Giỏi

Khá

SL

Tỉ lệ

%

SL

Tỉ lệ

%

SL

Tỉ lệ

%

SL

Tỉ lệ

%

SL

Tỉ lệ

%

SL

Tỉ lệ

%

1

1A

32

31

96.9

1

3.1

32

100

 

 

31

96.9

1

3.1

2

1B

33

32

97

1

3

32

97

1

3

33

1000

 

 

3

1C

32

31

96.9

1

3.1

31

96.9

1

3.1

31

96.9

1

3.1

4

2A

25

25

100

 

 

25

100

 

 

25

100

 

 

5

2B

29

27

93.1

1

3.4

27

93

1

3.5

28

96.6

1

3.4

6

3A

21

18

85.6

3

14.4

19

90.4

2

9.6

19

90.4

2

9.6

7

3B

31

27

87

4

13

29

93.5

2

6.5

27

87

4

13

8

3C

32

29

90.7

3

9.3

31

96.9

1

3.1

30

93.8

2

6.

9

3D

32

29

90.7

2

6.2

30

97.8

2

6.2

29

90.7

2

6.2

10

4A

28

21

85

7

25

27

97

1

3

21

85

7

25

CỘNG

295

270

91.5

23

7.8

283

95.9

11

3.7

274

92.9

19

6.4

2/ THCS          

TT

TÊN LỚP

T

SỐ
HS

HẠNH KIỂM

HỌC LỰC

TỐT

KHÁ

T.BÌNH

GIỎI

KHÁ

T.BÌNH

SL

Tỉ lệ

%

SL

Tỉ lệ

%

SL

Tỉ lệ

%

SL

Tỉ lệ

%

SL

Tỉ lệ

%

SL

Tỉ lệ

%

1

6A

21

12

57.1

6

28.6

3

14.3

5

23.8

9

42.9

6

28.6

2

6B

28

28

100

 

 

 

 

21

75.0

7

25.0

 

 

3

7A

39

31

79.5

8

20.5

 

 

15

38.5

16

41.0

8

20.5

4

8A

29

17

58.6

11

37.9

1

3.5

7

24.1

15

51.7

7

24.1

5

8B

31

17

54.8

12

38.7

2

6.5

7

22.6

18

58.1

6

19.4

6

8C

38

37

97.4

1

2.6

 

 

34

89.5

4

10.5

 

 

7

9A

30

16

53.3

13

43.3

1

3.4

5

16.7

24

80.0

1

3.3

8

10A

33

20

60.6

8

24.2

5

15.2

6

18.2

16

48.5

11

33.3

CỘNG

249

178

71.5

59

23.7

12

4.8

100

40.2

109

43.8

39

15.7

IV. DANH SÁCH HỌC SINH ĐOẠT GIẢI QUA CÁC KỲ THI

1/  DANH SÁCH CÁC HỌC SINH ĐOẠT GIẢI HỘI THAO BÓNG BÀN, CỜ VUA DO NHÀ THIẾU NHI TỈNH TỔ CHỨC

TT

Họ và tên

Lớp

Đạt giải

Môn dự thi

1

Lê Minh Anh Tài

9A

Nhất

Bóng bàn  khối lớp 8-9 cấp TP

2

Lê Minh Anh Tài

9A

Nhất

Bóng bàn phối hợp cấp TP

3

Nguyễn Thị Thanh Thảo

8B

Nhất

Bóng bàn đơn nữ cấp TP

4

Nguyễn Thị Thanh Thảo

8B

Nhất

Bóng bàn phối hợp cấp TP

5

Lê Diệu Thanh Trà

6B

Nhất

Bóng bàn đơn nữ cấp TP

6

Bùi Duy Tuấn

7B

Nhất

Bóng bàn đơn nam cấp TP

7

Đỗ Thị Nguyên Nhi

6B

Nhất

Cờ vua nữ cấp TP

8

Nguyễn Bách

6B

Nhất

Cờ vua nam cấp TP

9

Nguyễn Hoàng Thúy An

6B

Nhì

Cờ vua nữ cấp TP

10

Nguyễn Đình Phương

7B

Nhất

Bóng bàn đôi nam nữ khối 6,7

11

Nguyễn Hoàng Minh An

7B

Nhất

Bóng bàn đôi nam nữ khối 6,7

12

Nguyễn Quốc Anh

7B

KK

Cờ vua nam

2/ DANH SÁCH HỌC SINH ĐẠT GIẢI MỸ THUẬT THIẾU NHI VIỆT NAM CẤP THÀNH PHỐ

TT

Họ và tên

Lớp

Đạt giải

Nội dung

1

Nguyễn Ngọc Bảo Châu

8

Nhì

Bộ đội lên đường nhập ngũ

3/ DANH SÁCH ĐẠT HSG TIẾNG ANH QUA MẠNG CẤP TỈNH

TT

Họ và tên

Lớp

Đạt giải

Ghi chú

1

Phạm Quang

Huy 

3

Nhất

 

2

Nguyễn Minh

3

Nhất

 

3

Phan Vũ Tuệ

Nhật

3

Nhất

 

4

Lê Minh

Thơ 

3

Nhì

 

5

Nguyễn Bùi Linh

Quân

3

Nhì

 

6

Võ Ngọc Khánh

Linh 

3

Nhì

 

7

Đoàn Trần Nam

Phương

3

Nhì

 

8

Nguyễn Việt Khánh

Linh 

3

Nhì

 

9

Nguyễn Phan Khánh

Ngọc 

3

Nhì

 

10

Lê Đàm Gia

Bảo

3

Nhì

 

11

Lê Văn Linh

Phú 

3

Nhì

 

12

Phan Ngân

3

Nhì

 

13

Hà Anh

Thư 

3

Nhì

 

14

Nguyễn Minh

Tú 

3

Nhì

Thi lớp 4

15

Phạm Quang

Huy 

3

Nhì

Thi lớp 4

16

Phan Vũ Tuệ  

Nhật

3

Nhì

Thi lớp 4

17

Lê Hoàng

Dương 

6

Nhì

 

18

Nguyễn Thái Lâm

Phương

3

Ba

 

19

Hồ Hữu

Đức 

3

Ba

 

20

Đinh Văn

An 

3

Ba

 

21

Phan Đức

Thắng 

3

Ba

 

22

Hồ Lê Yến

Linh

3

Ba

 

23

Lê Đình

Phong

3

Ba

 

24

Trần Đại

Nghĩa 

3

Ba

 

25

Tạ Trần Hương

Giang

3

Ba

 

26

Nguyễn Ngọc Trúc

Quỳnh

3

Ba

 

27

Nguyễn Khánh Thái

An

3

Ba

 

28

Nguyễn Bùi Linh

Quân

3

Ba

Thi lớp 4

29

Tạ Anh

Tuấn 

7

Ba

 

30

Lê Hoàng

Dương 

7

Ba

 

31

Sử Ngọc Minh

Sang

7

Ba

 

32

Nguyễn Vũ Thiên

Nga 

8

Ba

 

33

Nguyễn Quang  

Minh

8

Ba

 

34

Võ Ngọc Khánh

Linh

3

KK

Thi lớp 4

35

Lê Minh

Thơ 

3

KK

Thi lớp 4

36

Nguyễn Việt Khánh

Linh

3

KK

Thi lớp 4

37

Nguyễn Phan Khánh

Ngọc

3

KK

Thi lớp 4

38

Phan Đức

Thắng 

3

KK

Thi lớp 4

39

Lê Văn Linh

Phú

3

KK

Thi lớp 4

40

Lê Đình

Phong

3

KK

Thi lớp 4

41

Đoàn Trần Nam

Phương

3

KK

Thi lớp 4

42

Lê Đàm Gia

Bảo

3

KK

Thi lớp 4

43

Nguyễn Bùi

Quảng

6

KK

 

44

Võ Nữ Kỳ

Duyên

6

KK

 

45

Nguyễn Phước

Bảo

7

KK

 

46

Lê Thảo

Linh

3

KK

 

47

Bùi Duy

Phương

3

KK

 

48

Trương Khánh

Hưng

3

KK

 

49

Nguyễn Hùng

Lâm

3

KK

 

50

Lê Mạnh

Hiếu

8

KK

 

51

Nguyễn Ngọc Bảo

Châu

8

KK

 

4/ DANH SÁCH ĐẠT HSG  TIẾNG ANH QUA MẠNG CẤP THÀNH PHỐ

TT

Họ và tên

 

Lớp

Giải

Ghi chú

1

Phạm Quang

Huy

3

Nhất

 

2

Võ Ngọc Khánh

Linh

3

Nhất

 

3

Lê Minh

Thơ

3

Nhất

 

4

Nguyễn Minh

3

Nhất

 

5

Phạm Quang

Huy

4

Nhất

 

6

Nguyễn Minh

4

Nhất

 

7

Tạ Trần Hương

Giang

3

Nhì

 

8

Nguyễn Việt Khánh

Linh

3

Nhì

 

9

Trần Đại

Nghĩa

3

Nhì

 

10

Nguyễn Phan Khánh

Ngọc

3

Nhì

 

11

Phan Vũ Tuệ

Nhật

3

Nhì

 

12

Lê Đình

Phong

3

Nhì

 

13

Lê Văn Linh

Phú

3

Nhì

 

14

Trần Ngọc Tâm

Phúc

3

Nhì

 

15

Đoàn Trần Nam

Phương

3

Nhì

 

16

Nguyễn Thái Lâm

Phương

3

Nhì

 

17

Nguyễn Bùi Linh

Quân

3

Nhì

 

18

Phan Vũ Tuệ

Nhật

4

Nhì

 

19

Lê Minh

Thơ

4

Nhì

 

20

Lê Hoàng

Dương

6

Nhì

 

21

Nguyễn Khánh Thái

An

3

Ba

 

22

Đinh Văn

An

3

Ba

 

23

Lê Đàm Gia

Bảo

3

Ba

 

24

Nguyễn Lê Anh

Đức

3

Ba

 

25

Hồ Hữu

Đức

3

Ba

 

26

Phan Ngân

3

Ba

 

27

Hồ Lê Yến

Linh

3

Ba

 

28

Lê Thảo

Linh

3

Ba

 

29

Văn Ngọc Bình

Minh

3

Ba

 

30

Nguyễn Phương

Nguyên

3

Ba

 

31

Nguyễn Ngọc Trúc

Quỳnh

3

Ba

 

32

Phan Đức

Thắng

3

Ba

 

33

Hà Anh

Thư

3

Ba

 

34

Đinh Văn

An

4

Ba

 

35

Nguyễn Việt Khánh

Linh

4

Ba

 

36

Võ Ngọc Khánh

Linh

4

Ba

 

37

Nguyễn Phan Khánh

Ngọc

4

Ba

 

38

Lê Văn Linh

Phú

4

Ba

 

39

Đoàn Trần Nam

Phương

4

Ba

 

40

Nguyễn Bùi Linh

Quân

4

Ba

 

41

Phan Đức

Thắng

4

Ba

 

42

Hà Anh

Thư

4

Ba

 

43

Võ Nữ Kỳ

Duyên

6

Ba

 

44

Lê Hoàng

Dương

7

Ba

 

45

Tạ Anh

Tuấn

7

Ba

 

46

Nguyễn Vũ Thiên

Nga

8

Ba

 

 

5/ DANH SÁCH  HSG GIẢI TOÁN QUA MẠNG CẤP THÀNH PHỐ

TT

Họ và tên

 

Lớp

Giải

Ghi chú

1

Đặng Hoài

Anh

1

Nhất

 

2

Ngô Nhị Ý

Nhi

1

Nhất

 

3

Trần Ngọc Tâm

Phúc

2

Nhất

 

4

Hồ Lê Yến

Linh

2

Nhất

 

5

Hoàng Phương

Nhi

2

Nhất

 

6

Bùi Linh

Giang

2

Nhất

 

7

Nguyễn Minh

3

Nhất

 

8

Võ Ngọc Khánh

Linh

3

Nhất

 

9

Nguyễn Hùng

Lâm

3

Nhất

 

10

Nguyễn Quang

Minh

8C

Nhất

 

11

Lê Thiên

Tony

1

Nhì

 

12

Lê Ngọc

Tâm

1

Nhì

 

13

Lê Đỗ Minh

Anh

1

Nhì

 

14

Võ Trần Thảo

Hương

2

Nhì

 

15

Nguyễn Ngọc Trúc

Quỳnh

2

Nhì

 

16

Lê Trí

Dũng

2

Nhì

 

17

Lưu Văn

2

Nhì

 

18

Nguyễn Khánh Thái

An

2

Nhì

 

19

Nguyễn Trang

Hạ

3

Nhì

 

20

Lê Đức

Nhân

3

Nhì

 

21

Phan Vũ Tuệ

Nhật

3

Nhì

 

22

Lê Đàm Gia

Bảo

3

Nhì

 

23

Phạm Quang

Huy

3

Nhì

 

24

Trần Tiến

Anh

8C

Nhì

 

25

Nguyễn Minh

Phương

1

Ba

 

26

Nguyễn Tịnh

Minh

1

Ba

 

27

Nguyễn Phương

Thảo

1

Ba

 

28

Nguyễn Lê Trung

Kiên

1

Ba

 

29

Bùi Tuấn

Đạt

1

Ba

 

30

Trần Hà Tố

Nguyên

1

Ba

 

31

Trần Linh

Đan

1

Ba

 

32

Nguyễn Xuân

Quang

1

Ba

 

33

Lê Hoàng

Minh

1

Ba

 

34

Lê Trí

Huấn

1

Ba

 

35

Nguyễn Trúc

Chi

2

Ba

 

36

Bùi Lê Yên

Nhi

2

Ba

 

37

Nguyễn Hồng

Thanh

2

Ba

 

38

Nguyễn Hoàng Gia

Bảo

2

Ba

 

39

Nguyễn Minh

Đức

2

Ba

 

40

Nguyễn Phương

Nguyên

3

Ba

 

41

Trần Hạnh

Nguyên

3

Ba

 

42

Phan Ngân

3

Ba

 

43

Lê Đình

Phong

3

Ba

 

44

Đoàn Trần Nam

Phương

3

Ba

 

45

Hà Anh

Thư

3

Ba

 

46

Phan Minh

Hoàng

3

Ba

 

47

Lê Văn Linh

Phú

3

Ba

 

48

Nguyễn Thái Lâm

Phương

3

Ba

 

49

Nguyễn Phan Khánh

Ngọc

3

Ba

 

50

Phan Ly

Na

4

Ba

 

51

Lê Nguyễn Hải

Dương

8C

Ba

 

52

Phan

Bin

8C

Ba

 

53

Nguyễn Hoàng Thúy

An

8C

Ba

 

54

Nguyễn

Huy

8C

Ba

 

55

Tạ Anh

Tuấn

7A

Ba

 

 

 

Trang chủ| Xem điểm | Thi trực tuyến|

Copyright 2012, Trường TH, THCS & THPT Trưng Vương - TP Đông Hà - Quảng Trị
Địa chỉ: 248 Hùng Vương - Đông Hà - Quảng Trị Điện thoại: 0533 553 556 Mail:  hdqt@trungvuong.vn